Blog

“Bằng tin học” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Bằng tin học trong tiếng Anh là gì?

Chứng chỉ tin học (Danh từ)

  • Phát âm: /ˌɪnfəˈmætɪks/ /sɚˈtɪf.ə.kət/
  • Nghĩa tiếng Việt: Bằng tin học
  • Nghĩa tiếng Anh: bằng cấp bạn nhận được khi bạn thành công trong kỳ thi

bằng tin học tiếng anh

(Nghĩa của bằng tin học trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Chứng chỉ Công nghệ thông tin

Ví dụ về bằng tin học trong tiếng Anh

  • Sau khi nhận được bằng tin học, anh ta gặp Nguyễn Đình Trọng Phú ở Thành phố Hồ Chí Minh, nơi họ hiện đang sống.
  • Bằng tin học của anh ta đã bị đánh cắp.
  • Hiệu trưởng hứa với anh Chí Thiện rằng: “Lấy bằng tin học đi, cậu sẽ có việc làm”.
  • Sau khi hoàn thành, bạn sẽ nhận được chứng chỉ Công nghệ thông tin.
  • Các chứng chỉ này công nhận sự tiến bộ của người trẻ đang thực hiện trách nhiệm của mình đối với giáo viên.
  • Anh Stevens tốt nghiệp từ trường Đại học Hoa Sen với bằng cử nhân toán học và một chứng chỉ tin học.
  • Anh ta lập trình rất lưu loát và nhận được bằng tin học.
  • Đây là thông tin được biết về người sở hữu bằng tin học này.
  • Một bằng tin học với tên đó đã tồn tại. Bạn chắc chắn vậy?
  • Họ có thể hỏi bạn về bằng tin học và các giấy chứng nhận liên quan đến vị trí công việc.
  • Cô ấy đã rất phấn khích với tấm bằng tin học. Cô ấy đã gia nhập chương trình “Woman of IT”.
  • Chúng tôi đã biến nó thành một chứng chỉ tin học.
  • Sau một nỗ lực tập trung trong sáu tháng, chứng chỉ tin học sẽ được trao cho những người tham dự đều đặn và hoàn thành bài tập bắt buộc.
  • Chị không đến trường đại học để lấy chứng chỉ tin học.
  • Huỳnh Phương chưa bao giờ có chứng chỉ tin học nào.
  • Sau khi tốt nghiệp vào năm 2015 với chứng chỉ tin học, anh ta gia nhập quân đội và trở thành phi công lái máy bay chiến đấu.
  • Bạn sẽ xem xét chứng chỉ tin học và kinh nghiệm của anh ấy, sau đó liên hệ và gặp gỡ để trao đổi.
  • Kết quả là tôi đã lấy được chứng chỉ tin học và có một công việc ổn định tại cơ sở này.
  • Vì lĩnh vực này thuộc nhóm bí mật cao, nên không thể trao cho ai đó một chứng chỉ tin học.
  • Nhu cầu về chứng chỉ tin học đã khiến nhiều người bế tắc.

Đó là tất cả về nghĩa của từ “bằng tin học” trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh tốt!
Kim Ngân

Related Articles

Back to top button