Blog

Đất nước và quốc tịch

Học cách sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh để miêu tả các quốc gia và quốc tịch khác nhau.

Cột Nước, Tính từ và Quốc tịch

Trong bảng dưới đây, cột Nước đưa ra tên gọi thông thường của từng quốc gia trong tiếng Anh, ví dụ như “Hàn Quốc”.

Cột Tính từ cung cấp từ để mô tả một thứ gì đó từ quốc gia đó, ví dụ như “phô mai Pháp”.

Cột Quốc tịch chứa từ được dùng để mô tả người từ quốc gia đó, ví dụ như “một nhà ngoại giao Nga”.

Cột Người dân liệt kê tên của người từ quốc gia đó, ví dụ như “một người Kenya đã giành được giải chạy Marathon tại Luân Đôn”. Khái niệm này còn được gọi là cư dân (denonym).

Bắc Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Đan Mạch Đan Mạch Đan Mạch người Đan Mạch
Anh Anh Anh người Anh
Estonia Estonia Estonia người Estonia
Phần Lan Phần Lan Phần Lan người Phần Lan
Iceland Iceland Iceland người Iceland
Ireland Ireland Ireland người Ireland
Latvia Latvia Latvia người Latvia
Lithuania Lithuania Lithuania người Lithuania
Bắc Ireland Bắc Ireland Bắc Ireland người Bắc Ireland
Na Uy Na Uy Na Uy người Na Uy
Scotland Scotland Scotland người Scotland
Thụy Điển Thụy Điển Thụy Điển người Thụy Điển
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland Vương Quốc Anh Vương Quốc Anh người Anh

Tây Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Áo Áo Áo người Áo
Bỉ Bỉ Bỉ người Bỉ
Pháp Pháp Pháp người Pháp
Đức Đức Đức người Đức
Hà Lan Hà Lan Hà Lan người Hà Lan
Thụy Sĩ Thụy Sĩ Thụy Sĩ người Thụy Sĩ

Nam Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Albania Albania Albania người Albania
Croatia Croatia Croatia người Croatia
Síp Síp Síp người Síp
Hy Lạp Hy Lạp Hy Lạp người Hy Lạp
Ý Ý Ý người Ý
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha người Bồ Đào Nha
Serbia Serbia Serbia người Serbia
Slovenia Slovenia Slovenia người Slovenia
Tây Ban Nha Tây Ban Nha Tây Ban Nha người Tây Ban Nha

Đông Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Belarus Belarus Belarus người Belarus
Bulgaria Bulgaria Bulgaria người Bulgaria
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc người Séc
Hungary Hungary Hungary người Hungary
Ba Lan Ba Lan Ba Lan người Ba Lan
Romania Romania Romania người Romania
Nga Nga Nga người Nga
Slovakia Slovakia Slovakia người Slovakia
Ukraine Ukraine Ukraine người Ukraine

Bắc Mỹ

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Canada Canada Canada người Canada
Mexico Mexico Mexico người Mexico
Hoa Kỳ Hoa Kỳ Hoa Kỳ người Mỹ

Trung Mỹ và Ca-ri-bê

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cuba Cuba Cuba người Cuba
Guatemala Guatemala Guatemala người Guatemala
Jamaica Jamaica Jamaica người Jamaica

Nam Mỹ

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Argentina Argentina Argentina người Argentina
Bolivia Bolivia Bolivia người Bolivia
Brazil Brazil Brazil người Brazil
Chile Chile Chile người Chile
Colombia Colombia Colombia người Colombia
Ecuador Ecuador Ecuador người Ecuador
Paraguay Paraguay Paraguay người Paraguay
Peru Peru Peru người Peru
Uruguay Uruguay Uruguay người Uruguay
Venezuela Venezuela Venezuela người Venezuela

Tây Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Georgia Georgia Georgia người Georgia
Iran Iran Iran người Iran
Iraq Iraq Iraq người Iraq
Jordan Jordan Jordan người Jordan
Kuwait Kuwait Kuwait người Kuwait
Lebanon Lebanon Lebanon người Lebanon
Lãnh thổ Palestine Palestine Palestine người Palestine
Ả-rập Saudi Ả-rập Saudi Ả-rập Saudi người Ả-rập Saudi
Syria Syria Syria người Syria
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen Yemen Yemen người Yemen

Nam và Trung Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Afghanistan Afghanistan Afghanistan người Afghanistan
Bangladesh Bangladesh Bangladesh người Bangladesh
Ấn Độ Ấn Độ Ấn Độ người Ấn Độ
Kazakhstan Kazakhstan Kazakhstan người Kazakhstan
Nepal Nepal Nepal người Nepal
Pakistan Pakistan Pakistan người Pakistan
Sri Lanka Sri Lanka Sri Lanka người Sri Lanka

Đông Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Trung Quốc Trung Quốc Trung Quốc người Trung Quốc
Nhật Bản Nhật Bản Nhật Bản người Nhật Bản
Mông Cổ Mông Cổ Mông Cổ người Mông Cổ
Triều Tiên Triều Tiên Triều Tiên người Triều Tiên
Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc người Hàn Quốc

Đông Nam Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Campuchia Campuchia Campuchia người Campuchia
Indonesia Indonesia Indonesia người Indonesia
Lào Lào Lào người Lào
Malaysia Malaysia Malaysia người Malaysia
Miến Điện Miến Điện Miến Điện người Miến Điện
Philippines Philippines Philippines người Philippines
Singapore Singapore Singapore người Singapore
Thái Lan Thái Lan Thái Lan người Thái Lan
Việt Nam Việt Nam Việt Nam người Việt Nam

Châu Úc và Thái Bình Dương

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Úc Úc Úc người Úc
Fiji Fiji Fiji người Fiji
New Zealand New Zealand New Zealand người New Zealand

Bắc và Tây Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Aljeria Aljeria Aljeria người Aljeria
Ai Cập Ai Cập Ai Cập người Ai Cập
Ghana Ghana Ghana người Ghana
Bờ biển Ngà Bờ biển Ngà Bờ biển Ngà người Bờ biển Ngà
Libya Libya Libya người Libya
Maroc Maroc Maroc người Maroc
Nigeria Nigeria Nigeria người Nigeria
Tunisia Tunisia Tunisia người Tunisia

Đông Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Ethiopia Ethiopia Ethiopia người Ethiopia
Kenya Kenya Kenya người Kenya
Somalia Somalia Somalia người Somalia
Sudan Sudan Sudan người Sudan
Tanzania Tanzania Tanzania người Tanzania
Uganda Uganda Uganda người Uganda

Nam và Trung Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Angola Angola Angola người Angola
Botswana Botswana Botswana người Botswana
Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Dân chủ Congo Dân chủ người Congo Dân chủ
Madagascar Madagasca Madagasca người Madagasca
Mozambique Mozambique Mozambique người Mozambique
Namibia Namibia Namibia người Namibia
Nam Phi Nam Phi Nam Phi người Nam Phi
Zambia Zambia Zambia người Zambia
Zimbabwe Zimbabwe Zimbabwe người Zimbabwe

Related Articles

Back to top button